Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Thìn, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Công Thìn, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 55 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thìn, nguyên quán Khối 55 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Thìn, nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Doản Hữu Thìn, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thìn, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng T Thìn, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Thìn, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 16/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hữu Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghĩa Hưng - tỉnh Nghệ An