Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Thế Bằng, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 26/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Thế Kỷ, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Thế Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Chung Thế Trung, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 27/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Cấp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Thế Búp, nguyên quán Quảng Cấp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Thế Diện, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 04/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Thế Hùng, nguyên quán Vĩnh Lại - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng Thế, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thế, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Can - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Bè, nguyên quán Quỳnh Can - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 08/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị