Nguyên quán Van Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vi Thái Thượng, nguyên quán Van Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Vi Đăng Thùy, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiêm Sơn - Sơn Đông - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Thùy, nguyên quán Chiêm Sơn - Sơn Đông - Hà Bắc hi sinh 23/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Na Pú - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thủy, nguyên quán Na Pú - Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Đình Tiến, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Tiến, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Tiến, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sum Viên - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Tiễn, nguyên quán Sum Viên - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 11/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Tính, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 6/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An