Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Phán, nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Trung Phán, nguyên quán Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Phán, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Phán, nguyên quán Thanh Tân - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Phượng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Phán, nguyên quán Hải Phượng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Bình - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phán Sau Khiềng, nguyên quán Tân Bình - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bôi Tàu - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bạch Xuân Phán, nguyên quán Bôi Tàu - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Thị Phán, nguyên quán Hoằng Cát - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Bùi Công Phán, nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang