Nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Thi, nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thi, nguyên quán Phú Hải - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bản - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Thi, nguyên quán Văn Bản - Yên Bái, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Thi, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 15/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Thi, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Thi, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 13 - 5 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thi, nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Thi, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 5B Phố Bích - Hải Bằng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Thi, nguyên quán 5B Phố Bích - Hải Bằng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 11/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê N Thi, nguyên quán Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 20/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh