Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Năng Tòan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lương - Xã Phú Lương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Quang - Xã Xuân Quang - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Ngọc Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phong Hải - Xã Đông Lợi - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Yên Trung - Xã Yên Trung - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An