Nguyên quán Xí nghiệp bê tônggạch me - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đạt, nguyên quán Xí nghiệp bê tônggạch me - Hà Bắc hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn M Đạt, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đạt, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Yên Tiến - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1935, hi sinh 12/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đạt, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Bạc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Lục Bạc - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Đạt, nguyên quán Nam Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị