Nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiều, nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiều, nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kim, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Kim, nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vân Tảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kính, nguyên quán Vân Tảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 29/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Kính, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Kỉnh, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Ky, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 25452, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Ký, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị