Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê đăng Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Giang - Xã Xuân Giang - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 13/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Công Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Lãm - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội