Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lơi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Mỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Tiến - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Độ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vân Hà - Xã Vân Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Bài - Xã Yên Bài - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đốc Tín - Xã Đốc Tín - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Giá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội