Nguyên quán Gia Lạc - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Học, nguyên quán Gia Lạc - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 29/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hoè, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hoè, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - NghĩaHưng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Hội, nguyên quán Nghĩa Thái - NghĩaHưng - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 16 - 02 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Hợi, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Hợi, nguyên quán Yên Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 08/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Ti?n - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Hồng, nguyên quán Quang Ti?n - Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hồng, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hợp, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị