Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Câu Mộng - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Câu Mộng - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Mai - Quận Hai Bà Trưng - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Bạch Mai - Quận Hai Bà Trưng - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thắng, nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai động - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thắng, nguyên quán Mai động - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Gia Thắng, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phổ - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Thắng, nguyên quán Cẩm Phổ - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thắng, nguyên quán Từ Đà - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thắng, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Nội hi sinh 13 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị