Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán Hoà Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chính, nguyên quán Quỳnh Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hiềm Chính, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chính, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 16/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ty Thủy Lợi Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hưng Chính, nguyên quán Ty Thủy Lợi Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Linh - Sóc Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chính, nguyên quán Phù Linh - Sóc Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai