Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phong, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Khôi Phong, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lăng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Đức Lăng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 30/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mỹ Phong, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hẫu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phong Ba, nguyên quán Vĩnh Hẫu - Phú Châu - An Giang hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phong Ba, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phong Dương, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 03/01/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị