Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRỊNH ĐOÀN, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Đoàn Anh, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cảm, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Cẩm, nguyên quán Tam Hoà - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1923, hi sinh 1/4/2006, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Cánh, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cháu, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 28/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cừ, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Cường, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 20/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Đi, nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam