Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Cơ, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lĩnh - Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Cồn, nguyên quán Đông Lĩnh - Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 3/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Công, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Lĩnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Công, nguyên quán Hương Lĩnh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Công, nguyên quán ái Quốc - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Cu, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đôn Thư - Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Cử, nguyên quán Đôn Thư - Kim Thư - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Cương, nguyên quán Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 9/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Dặm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Đầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh