Nguyên quán Long Phú - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lanh, nguyên quán Long Phú - Phú Tân - An Giang hi sinh 28/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lanh, nguyên quán Khánh Hòa - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 21/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Liên - Hồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hữu Lanh, nguyên quán Đồng Liên - Hồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hải Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Lanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lanh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lanh, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lanh, nguyên quán Kiên Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Lành, nguyên quán Kiến Thiết - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Lành, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang