Nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Xuân Báu, nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Báu, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Báu, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phượng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Báu, nguyên quán Hoằng Phượng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Báu, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Báu, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 6/11/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Báu, nguyên quán Thụy Chính - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Báu, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Báu, nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đồng Ngọc Báu, nguyên quán Tân Sơn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị