Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Bối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Cao Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Phinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Chi Lăng - Xã Chi Lăng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức ích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Kiên - Xã Xuân Kiên - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Kiên - Xã Xuân Kiên - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Lâm - Thị trấn Lâm - Huyện Ý Yên - Nam Định