Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Vang Quới - Xã Vang Quới Đông - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Duy Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Âu Duy Nghê, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lão - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bạch Duy Hiền, nguyên quán An Lão - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Duy Ân, nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Duy Khôi, nguyên quán An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 21/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiền Quang - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Duy Sỹ, nguyên quán Hiền Quang - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạc Lương - Yên Thủy - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Tăng, nguyên quán Lạc Lương - Yên Thủy - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Bát Trang - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Duy Tư, nguyên quán Bát Trang - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Duy Bảng, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 17/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị