Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Bùi Kỷ, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Bùi, nguyên quán Tế Nông - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Bùi, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 08/07/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Bùi, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Mèo - Mai Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bùi, nguyên quán Nà Mèo - Mai Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Bùi, nguyên quán Chi Lăng Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Bùi, nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 26 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Mèo - Mai Châu - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bùi, nguyên quán Nà Mèo - Mai Châu - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Bùi, nguyên quán Chi Lăng Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị