Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Luân, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Lý, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Mậu, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Mậu, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Ngạn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Nghi, nguyên quán Thanh Văn - Thanh chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Ngư, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Nguyên, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Nhạc, nguyên quán đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh