Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Kiệm, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Kiềng, nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Ngũ - Lạng Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kiêu, nguyên quán Liên Ngũ - Lạng Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Kiều, nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Kinh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Kính, nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Kỳ, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Lắc, nguyên quán Tân Hưng - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Lâm, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 3/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Lắm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương