Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Vĩnh Bắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hà Châu - Xã Hà Châu - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điền Vĩnh Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Tất Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bảo Lý - Xã Bảo Lý - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Xã Thành Thọ - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm TRọng Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Vĩnh An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa