Nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đắc, nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đài, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Long - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đại, nguyên quán Nam Long - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 22 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Đàm, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Đáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hương Toàn - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Bùi Xuân Đăng, nguyên quán Hương Toàn - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1925, hi sinh 1/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đằng, nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đào, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Xuân Dẩu, nguyên quán Yên Bái - Yên Bái hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam bình - Huyệ Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Dậu, nguyên quán Nam bình - Huyệ Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 10/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh