Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Cảnh Chính, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Trương Hoàng Canh, nguyên quán Long An hi sinh 05/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Cảnh, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ VỎ NGỌC CẢNH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Trọng Cánh, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Canh, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Canh, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Cảnh, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Cảnh, nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 21 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cảnh, nguyên quán Giao Thiện - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 24/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang