Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Đản, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Đản, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đản, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 31/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đản, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên an - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đản, nguyên quán Liên an - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 05/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Đản, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Đản, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 4/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn Đản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đình chu - Xã Đình Chu - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc