Nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Thị Thuỷ, nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ THỊ THÚY, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tới, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 20/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Đỗ Thị Tràng, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1910, hi sinh 24/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thị Tuyên, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Thị Vĩ, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn hưng - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ THỊ XA, nguyên quán Vạn hưng - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thị Đành, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Thị Đậu, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương