Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bản, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ban, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lâm - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ban, nguyên quán Phú lâm - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân long - Tây Cốc - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bản, nguyên quán Tân long - Tây Cốc - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bản, nguyên quán Đại Lâm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 04/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiếp Ban, nguyên quán Trung giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 13/ - - / - - -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước