Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoá, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoá, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Giang - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Hoà, nguyên quán Long Giang - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoà, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Hòa, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 15/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Hoành, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hoạt, nguyên quán . - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Hội, nguyên quán Trương Nông - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Hợi, nguyên quán Thái Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 1/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Hồng, nguyên quán Nghĩa Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An