Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Quang Khải, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 20/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiều Quang Khải, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Đăng Khải, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái An - Hòa Đa - Bình Thuận
Liệt sĩ Lê Hồng Khải, nguyên quán Thái An - Hòa Đa - Bình Thuận hi sinh 6/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khải Đường, nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quang Khải, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Khải, nguyên quán Tiên sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Khải, nguyên quán Liên Minh - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Thế Khải, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước