Nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngân Quốc Phòng, nguyên quán Tân Thái - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 26 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đương Quang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Đương Quang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đường Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mỹ Phòng, nguyên quán Đường Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 31/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trịnh Phòng, nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Ngọc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phòng, nguyên quán Xuân Ngọc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phòng, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 13/09/1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phòng, nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phòng, nguyên quán Chi Lăng - Hồng Bàng - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 30/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị