Nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguiyễn Quốc Tâm, nguyên quán Vinh Quang - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 18/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Hưng - Q.8 - Sài Gòn
Liệt sĩ Nguyễn Chí Tâm, nguyên quán Chánh Hưng - Q.8 - Sài Gòn hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Tâm, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đa Tâm, nguyên quán Thái Bình - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tâm, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tâm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình kham - Phú Nhan - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Tâm, nguyên quán Bình kham - Phú Nhan - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Tâm, nguyên quán Liên Văn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 11/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồng Phong - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tâm, nguyên quán Hồng Phong - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 22/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tâm, nguyên quán Thiệu Khánh - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh