Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Đắc, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 207 - Quang Trung TX - Thanh Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đắc, nguyên quán Số 207 - Quang Trung TX - Thanh Hưng hi sinh 24/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Nế - Thanh Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Phong Nế - Thanh Thất - Hà Tây hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thạnh - TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đắc, nguyên quán Ninh Thạnh - TX Tây Ninh - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Lê Minh Đắc, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Sơn - Liên Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Công Đắc, nguyên quán Lương Sơn - Liên Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đắc, nguyên quán Văn Võ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 11/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Đắc, nguyên quán . - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 22/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang