Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vinh, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vinh, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 05/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vinh, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 01/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vinh, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vinh, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vinh, nguyên quán Mai Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vinh, nguyên quán Nhật Tân - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 27.10.1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vinh, nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Kim Vinh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thịnh Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Vinh, nguyên quán Thịnh Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 27/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị