Nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Ngọc Chữ, nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viết Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Xuân Chu, nguyên quán Viết Hùng - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 09/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Xuân Chu, nguyên quán Hoà Bình - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 14/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Chư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Đinh Văn Chữ, nguyên quán Đức Huệ - Long An, sinh 1953, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Văn Chu, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 22/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chư, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1927, hi sinh 05/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Chu Trinh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Trấn - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Chử, nguyên quán Phạm Trấn - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị