Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đình Dung, nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Dũng, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 5/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 45 - Phố Lò Đúc - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Huy Dũng, nguyên quán Số 45 - Phố Lò Đúc - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Lê Dựng, nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Mạnh Dung, nguyên quán Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Dũng, nguyên quán Nghi Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 2/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán T. Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Dung, nguyên quán T. Thành - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Quang Dũng, nguyên quán Hà Nội hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi T Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu