Nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hà Quang, nguyên quán Đức Đồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Thanh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HÀ THỬ, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mai Lập - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Tô, nguyên quán Mai Lập - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 28/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lãnh - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ HÀ TỨ, nguyên quán Sơn Lãnh - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Tường, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ HUỲNH HÀ, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hà, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hà, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 21/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang