Nguyên quán Hùng đan - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Bởi, nguyên quán Hùng đan - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Bừng, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc tuấn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Buổi, nguyên quán Quốc tuấn - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Khê - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Cách, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thuỵ Khê - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Cán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thịnh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Cần, nguyên quán Tiến Thịnh - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nậm Nhé - Mường Nhí - Điện Biên
Liệt sĩ Hà Văn Chai, nguyên quán Nậm Nhé - Mường Nhí - Điện Biên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chẩm, nguyên quán Thái Thọ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Là Mèo - Lai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chắn, nguyên quán Là Mèo - Lai Châu - Hòa Bình, sinh 1946, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Chanh, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị