Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Văn, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Ai, nguyên quán Vũng Liêm - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 22/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Bắc - Hòa Binh
Liệt sĩ Hà Văn Ẩm, nguyên quán Đà Bắc - Hòa Binh, sinh 1960, hi sinh 14/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn An, nguyên quán Đồng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chiềng Khùa - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn An, nguyên quán Chiềng Khùa - Mộc Châu - Sơn La, sinh 1947, hi sinh 16/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Piềng Vế - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn ẩn, nguyên quán Piềng Vế - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Ánh, nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Văn ấu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Bắc, nguyên quán Thọ Xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Hưng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Bạch, nguyên quán Văn Hưng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị