Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Hà Văn Trực, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1942, hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phú - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Trung, nguyên quán Mỹ Phú - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 30/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Trưng, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đoài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Xuân Đoài - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Dân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Phước Dân - Nghĩa Bình hi sinh 3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Tuấn, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 30/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Phú - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Tưng, nguyên quán Thiện Phú - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị