Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 22 Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Số 22 Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông phú - Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Đông phú - Khánh Thượng - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễng Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 8 khối 83 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Hưng, nguyên quán Số 8 khối 83 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 4/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Hưng, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thanh Hưng, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Kim Hưng, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh