Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Phú, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Văn Phụ, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Kiết - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Phúc, nguyên quán Phú Kiết - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Phùng, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Qua (Khoa), nguyên quán Long Thành - Đồng Nai, sinh 1956, hi sinh 19/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lâm Đạt - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Quách, nguyên quán Lâm Đạt - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Quản, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Văn Quang, nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1950, hi sinh 30/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Văn Quang, nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Quang, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An