Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Trần Cao - Thị trấn Trần Cao - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Sỹ nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum