Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Dũng - Xã Hành Dũng - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tây, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán 5/3 - Đông Nam - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hứa Khánh, nguyên quán 5/3 - Đông Nam - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 28/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hứa, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 11/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hứa, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Hứa, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 15 - 01 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị