Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tư Cương - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán Tư Cương - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán Nhân Hòa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Thuận - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán Hoàng Thuận - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 4/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đưc Hiệp - Mộ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán Đưc Hiệp - Mộ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1953, hi sinh 22/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 14 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhã Tân, nguyên quán Diển Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị