Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Nguyện, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 12/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Nhạn, nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1929, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Nhuận, nguyên quán Văn Phú - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1928, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ninh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 5/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Oanh, nguyên quán Hòa An - Cao Bằng hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xá - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Phách, nguyên quán Hưng Xá - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1928, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Phế, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phi, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 10/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Phó, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị