Nguyên quán Ninh Châu - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Quế, nguyên quán Ninh Châu - Thái Bình hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Quốc, nguyên quán Quảng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quy, nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Quý, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quyền, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 02/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoá Phú - Sơn Dương
Liệt sĩ Hoàng Quyết, nguyên quán Hoá Phú - Sơn Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Quỳnh, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 24297, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Sàn, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán PHú Lễ - Hoàng Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sang, nguyên quán PHú Lễ - Hoàng Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 08/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hoàng Sang, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang