Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Liên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Tam, nguyên quán Xuân Liên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tam, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 22/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tam, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Tam, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Cát - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Đình Tam, nguyên quán Hoàng Cát - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Đình Tam, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Tam, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 22/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An