Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn An, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 23/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Quách Văn An, nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 02/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam đình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Văn An, nguyên quán Tam đình - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam đình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Văn An, nguyên quán Tam đình - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Kim An, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 22/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Xuân An, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 11/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Thái Văn An, nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Viết An, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Văn An, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị